0946951535

Hotline bán hàng

0914 951 535

Hotline bán hàng

Danh mục sản phẩm

Đá hộ mệnh cho mệnh Hỏa

Trangsucvn.com 11 năm trước 11925 lượt xem

Người mệnh Hỏa được đeo đá quý với các màu sau:1.Được tương sinh khi họ dùng đá màu Xanh lá cây. 2.Được hòa hợp nếu họ dùng đá màu Đỏ, hồng, tím. 3.Chế khắc được những viên đá có màu Trắng.

    Đá hộ mệnh cho mệnh Hỏa


    Tính chất mệnh Hỏa: Đá quý loại nào cũng tỏa ra rất nhiều năng lượng tốt cho người dùng. Nhưng tốt cho người mệnh Hỏa nhất phải là đá có màu thuộc hành Mộc, tức là Xanh lá cây. Vì Gỗ khi cháy sẽ thành ngọn Lửa, nghĩa là Mộc sẽ sinh Hỏa. Chính vì vậy, đá có màu Xanh lá cây là màu đá lý tưởng số 1 mà người mệnh Hỏa nên dùng, vì họ được Tương sinh.
    Cũng như các mệnh khác, người mệnh Hỏa sẽ tốt nếu dùng đá quý có màu Tương hợp, tức là cùng hành Hỏa với các màu đặc trưng của Hỏa là Đỏ, Hồng, Tím.
    Còn nếu họ thích dùng đá màu Trắng thì cũng được, vì mệnh của họ chế khắc được màu của viên đá, tức là Hỏa khắc được Kim. Nung kim loại chảy ra thành nước- điều đó chỉ có Lửa mới làm được mà thôi!

    Bảng tra cứu đá theo mệnh

     

     
    Tương sinh
    Hòa hợp
    Khắc chế
    Bị khắc chế
    Kim
    Vàng sậm, nâu đất
    Trắng, bạc, vàng tươi
    Xanh lá cây, gỗ
    Đỏ, hồng, tím
    Mộc
    Đen, xanh nước biển
    Xanh lá cây, gỗ
    Vàng sậm, nâu đất
    Trắng, bạc, vàng tươi
    Thủy
    Trắng, bạc, vàng tươi
    Đen, xanh nước biển
    Đỏ, hồng, tím
    Vàng sậm, nâu đất
    Hỏa
    Xanh lá cây, gỗ
    Đỏ, hồng, tím
    Trắng, bạc, vàng tươi
    Đen, xanh nước biển
    Thổ
    Đỏ, hồng, tím
    Vàng sậm, nâu đất
    Đen, xanh nước biển
    Xanh lá cây, gỗ
     
     

    Nên dùng:

    Người mệnh Hỏa được đeo đá quý với các màu sau:

    1. Được tương sinh:

    Khi họ dùng đá màu Xanh lá cây. Các đá có màu xanh lá cây như Emerald, Thạch anh xanh, Peridot, Granat xanh, Beryl xanh, Tourmaline xanh, Nepherit, Moldavit. Diopside, Chrysopra, Malachite, Alexandrite…


    2. Được hòa hợp:

    Nếu họ dùng đá màu Đỏ, hồng, tím. Có các loại đá: Ruby, Garnet, Alexandrite, Beryl, Coral, Hackmanite, Kunzite, Morganite, Rhodolite, Spinel, Tourmaline, Corundum, Eudialyte, Sapphire hồng, Thạch anh hồng, Thạch anh tím…
    Nhẫn nam mệnh hỏa

    3. Chế ngự:

    Được những viên đá có màu Trắng, không màu: Kim cương, thạch anh trắng, zircon, đá mặt trăng, ngọc trai trắng, saphir trắng, cubic, canxedon, opal, beryl …


    Không nên dùng:


    Màu Đen, Màu Xanh nước biển. Vì đó là màu của Nước( THỦY). Khi dùng họ gặp xui, vì THỦY- HỎA giao đấu, thì phần thua sẽ thuộc về họ, bởi Nước sẽ dập tắt Lửa. như: Tectit, Obsidan, saphir đen, thạch anh đen, thạch anh tóc đen, saphir màu xanh, topaz, aquamarine, zircon xanh, Mã não, Lapis Lazuli, opal xanh, turmalin, azurite …



    tac-dung-da-quy-voi-co-the_chon_da_quy_theo_menh
     







    Tra cứu mệnh theo năm sinh

    1948, 1949, 2008, 2009: Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
    1950, 1951, 2010, 2011: Tùng bách mộc (Cây tùng bách)
    1952, 1953, 2012, 2013: Trường lưu thủy (Giòng nước lớn)
    1954, 1955, 2014, 2015: Sa trung kim (Vàng trong cát)
    1956, 1957, 2016, 2017: Sơn hạ hỏa (Lửa dưới chân núi)
    1958, 1959, 2018, 2019: Bình địa mộc (Cây ở đồng bằng)
    1960, 1961, 2020, 2021: Bích thượng thổ (Đất trên vách)
    1962, 1963, 2022, 2023: Kim bạch kim (Vàng pha bạch kim)
    1964, 1965, 2024, 2025: Hú đăng hỏa (Lửa ngọn đèn)
    1966, 1967, 2026, 2027: Thiên hà thủy (Nước trên trời)
    1968, 1969, 2028, 2029: Đại dịch thổ (Đất thuộc 1 khu lớn)
    1970, 1971, 2030, 2031: Thoa xuyến kim (Vàng trang sức)
    1972, 1973, 2032, 2033: Tang đố mộc (Gỗ cây dâu)
    1974, 1975, 2034, 2035: Đại khê thủy (Nước dưới khe lớn)
    1976, 1977, 2036, 2037: Sa trung thổ (Đất lẫn trong cát)
    1978, 1979, 2038, 2039: Thiên thượng hỏa (Lửa trên trời)
    1980, 1981, 2040, 2041: Thạch lựu mộc (Cây thạch lựu)
    1982, 1983, 2042, 2043: Đại hải thủy (Nước đại dương)
    1984, 1985, 2044, 2045: Hải trung kim (Vàng dưới biển)
    1986, 1987, 2046, 2047: Lộ trung hỏa (Lửa trong lò)
    1988, 1989, 2048, 2049: Đại lâm mộc (Cây trong rừng lớn)
    1990, 1991, 2050, 2051, 1930, 1931: Lộ bàng thổ (Đất giữa đường)
    1992, 1993, 2052, 2053, 1932, 1933: Kiếm phong kim (Vàng đầu mũi kiếm)
    1994, 1995, 2054, 2055, 1934, 1935: Sơn đầu hỏa (Lửa trên núi)
    1996, 1997, 2056, 2057, 1936, 1937: Giản hạ thủy (Nước dưới khe)
    1998, 1999, 2058, 2059, 1938, 1939: Thành đầu thổ (Đất trên thành)
    2000, 2001, 2060, 2061, 1940, 1941: Bạch lạp kim (Vàng trong nến rắn)
    2002, 2003, 2062, 2063, 1942, 1943: Dương liễu mộc (Cây dương liễu)
    2004, 2005, 2064, 2065, 1944, 1945: Tuyền trung thủy (Dưới giữa dòng suối)
    2006, 2007, 2066, 2067, 1947, 1948: Ốc thượng thổ (Đất trên nóc nhà)
    2000, 2001: Bạch lạp kim (Vàng chân đèn)
    2002, 2003: Dương liễu mộc ( Gỗ cây dương)
    2004, 2005: Truyền trung thuỷ ( Nước trong suối)
    2006, 2007: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
    2008, 2009: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)

    Bảng Tra Cứu Đá Theo Mệnh
     
    Đá quý Mệnh KIM

    Đá quý Mệnh HỎA
    Đá Quý Mệnh THỔ


    - Dưới đây là các cách lựa chọn đá thiên nhiên theo phong thủy:

    Sử dụng đá theo cung và mệnh  

     Những viên đá được hình thành từ sâu trong lòng đất, trải qua thời gian ngàn năm  đã hấp thụ được rất nhiều linh khí và tinh hoa nhật nguyệt, luôn mang lại may mắn cho người đeo. 

    Tất cả những sản phẩm đá thiên nhiên của công ty Trang Sức Em Và Tôi đều được giám định và kiểm tra chất lượng của các Trung Tâm Kiểm Định

    Đá Quý Việt Nam
     
    Trang Sức Em Và Tôi: tổng hợp
    TRỞ VỀ TRANG TRƯỚC function goBack() { window.history.back(); }