0946951535

Hotline bán hàng

0914 951 535

Hotline bán hàng

Danh mục sản phẩm

Đá hộ mệnh cho mệnh Mộc

Trang sức Em và Tôi 11 năm trước 29896 lượt xem

Người mệnh Mộc được đeo đá quý có các màu sắc: 1.Tương sinh: đen, xanh lam, xanh da trời, xanh nước biển.2.Tương hợp: gỗ, xanh lá cây.3.Chế ngự: vàng sậm, nâu đất.

    Đá hộ mệnh cho mệnh Mộc
    Tính chất mệnh Mộc

    Để được tương sinh: Thủy dưỡng Mộc. Màu đá tốt nhất dành cho người mệnh Mộc là màu nước, bao gồm: đen, xanh nước biển, xanh da trời, xanh Lam.
    Để được tương hợp:Lưỡng Mộc thành Lâm. Có nhiều cây là có rừng. Hòa hợp với người mệnh Mộc chính là màu Mộc, gồm:gỗ hóa thạch, xanh lá cây.
    Để chế khắcđược viên đá: Người mệnh Mộc chế được Thổ gồm các màu vàng sậm, nâu đất. Như vậy đeo viên đá có màu Thổ, người mệnh Mộc được an toàn và không phải lo lắng.

    Bảng tra cứu đá theo mệnh

     
     
    Tương sinh
    Hòa hợp
    Khắc chế
    Bị khắc chế
    Kim
    Vàng sậm, nâu đất
    Trắng, bạc, vàng tươi
    Xanh lá cây, gỗ
    Đỏ, hồng, tím
    Mộc
    Đen, xanh nước biển
    Xanh lá cây, gỗ
    Vàng sậm, nâu đất
    Trắng, bạc, vàng tươi
    Thủy
    Trắng, bạc, vàng tươi
    Đen, xanh nước biển
    Đỏ, hồng, tím
    Vàng sậm, nâu đất
    Hỏa
    Xanh lá cây, gỗ
    Đỏ, hồng, tím
    Trắng, bạc, vàng tươi
    Đen, xanh nước biển
    Thổ
    Đỏ, hồng, tím
    Vàng sậm, nâu đất
    Đen, xanh nước biển
    Xanh lá cây, gỗ
     

    Nên dùng:

    Người mệnh Mộc được đeo đá quý có các màu sắc:

    1. Tương sinh:

    Đen, xanh lam, xanh da trời, xanh nước biển. như Tectit, Obsidan, saphir đen, thạch anh đen, thạch anh tóc đen, saphir màu xanh, topaz, aquamarine, zircon xanh, Mã não, Lapis Lazuli, opal xanh, turmalin, azurite …

    2. Tương hợp:

    Gỗ, xanh lá cây. Các đá có màu xanh lá cây như Emerald, Thạch anh xanh, Peridot, Granat xanh, Beryl xanh, Tourmaline xanh, Nepherit, Moldavit. Diopside, Chrysopra, Ngọc cẩm thạch,Malachite, Alexandrite …

    3. Chế ngự:

    Vàng sậm, nâu đất. như thạch anh vàng đậm, thạch anh vàng khói, thạch anh mắt hổ, thạch anh khói, thạch anh tóc nâu, beryl vàng, saphir vàng đậm, amber, mã não nâu vàng, chrysoberyl, opal. Topaz, Canxedon…

    Không nên dùng: Tuyệt đối không nên dùng các loại đá màu của Kim như trắng và bạc. Vì dao chặt được cây gỗ cho nên khi đeo trang sức với viên đá màu tượng trưng cho Kim sẽ không tốt cho người đeo. Ta nên tránh đá màu trắng cho người mệnh Mộc.

    Đá hộ mệnh cho mệnh Mộc

    Tra cứu mệnh theo năm sinh


    1948, 1949, 2008, 2009: Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
    1950, 1951, 2010, 2011: Tùng bách mộc (Cây tùng bách)
    1952, 1953, 2012, 2013: Trường lưu thủy (Giòng nước lớn)
    1954, 1955, 2014, 2015: Sa trung kim (Vàng trong cát)
    1956, 1957, 2016, 2017: Sơn hạ hỏa (Lửa dưới chân núi)
    1958, 1959, 2018, 2019: Bình địa mộc (Cây ở đồng bằng)
    1960, 1961, 2020, 2021: Bích thượng thổ (Đất trên vách)
    1962, 1963, 2022, 2023: Kim bạch kim (Vàng pha bạch kim)
    1964, 1965, 2024, 2025: Hú đăng hỏa (Lửa ngọn đèn)
    1966, 1967, 2026, 2027: Thiên hà thủy (Nước trên trời)
    1968, 1969, 2028, 2029: Đại dịch thổ (Đất thuộc 1 khu lớn)
    1970, 1971, 2030, 2031: Thoa xuyến kim (Vàng trang sức)
    1972, 1973, 2032, 2033: Tang đố mộc (Gỗ cây dâu)
    1974, 1975, 2034, 2035: Đại khê thủy (Nước dưới khe lớn)
    1976, 1977, 2036, 2037: Sa trung thổ (Đất lẫn trong cát)
    1978, 1979, 2038, 2039: Thiên thượng hỏa (Lửa trên trời)
    1980, 1981, 2040, 2041: Thạch lựu mộc (Cây thạch lựu)
    1982, 1983, 2042, 2043: Đại hải thủy (Nước đại dương)
    1984, 1985, 2044, 2045: Hải trung kim (Vàng dưới biển)
    1986, 1987, 2046, 2047: Lộ trung hỏa (Lửa trong lò)
    1988, 1989, 2048, 2049: Đại lâm mộc (Cây trong rừng lớn)
    1990, 1991, 2050, 2051, 1930, 1931: Lộ bàng thổ (Đất giữa đường)
    1992, 1993, 2052, 2053, 1932, 1933: Kiếm phong kim (Vàng đầu mũi kiếm)
    1994, 1995, 2054, 2055, 1934, 1935: Sơn đầu hỏa (Lửa trên núi)
    1996, 1997, 2056, 2057, 1936, 1937: Giản hạ thủy (Nước dưới khe)
    1998, 1999, 2058, 2059, 1938, 1939: Thành đầu thổ (Đất trên thành)
    2000, 2001, 2060, 2061, 1940, 1941: Bạch lạp kim (Vàng trong nến rắn)
    2002, 2003, 2062, 2063, 1942, 1943: Dương liễu mộc (Cây dương liễu)
    2004, 2005, 2064, 2065, 1944, 1945: Tuyền trung thủy (Dưới giữa dòng suối)
    2006, 2007, 2066, 2067, 1947, 1948: Ốc thượng thổ (Đất trên nóc nhà)
    2000, 2001: Bạch lạp kim (Vàng chân đèn)
    2002, 2003: Dương liễu mộc ( Gỗ cây dương)
    2004, 2005: Truyền trung thuỷ ( Nước trong suối)
    2006, 2007: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
    2008, 2009: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)



    Màu gỗ 

    Gỗ hóa thạch


    Emerald (ngọc lục bảo)

    Emerald



    Màu xanh lá (Đá diopside)

     Đá Diopside

    Đá diopsite

    Ngọc cẩm thạch 

    Ngọc cẩm thạch

    Nhẫn Nam Emerald


    Nhẫn nam nam đá Emerald

    Nhẫn Nam Peridot

    Nhẫn Nam Peridot

     

     

    Nhẫn ngọc cẩm thạch
    Nhẫn ngọc cẩm thạch


    Vòng ngọc cẩm thạch

    Vòng ngọc cẩm thạch










     


     Những viên đá được hình thành từ sâu trong lòng đất, trải qua thời gian ngàn năm  đã hấp thụ được rất nhiều linh khí và tinh hoa nhật nguyệt,

    luôn mang lại may mắn cho người đeo. 

    Tất cả những sản phẩm đá thiên nhiên của công ty Trang Sức Em Và Tôi đều được giám định và kiểm tra chất lượng của các Trung Tâm Kiểm Định

    Đá Quý Việt Nam
    Trang Sức Em Và Tôi: tổng hợp
    TRỞ VỀ TRANG TRƯỚC function goBack() { window.history.back(); }