0946951535

Hotline bán hàng

0914 951 535

Hotline bán hàng

Danh mục sản phẩm

Khoáng vật

Trangsucvn.com 13 năm trước 2061 lượt xem

Alamosit Alarsit Albit Alforsit Algodonit Aliettit Allanit Alloclasit Allophan Almandin Alstonit Altait Aluminit Alunit Alunogen Amblygonit Ameghinit Amphibol (Nhóm khoáng vật) Analcit Anatas Andalusit Andesin Andradit Anglesit

     Khoáng vật

    Actinolit Acuminit Adamit Adamsit-(Y) Adelit Admontit Aegirin Aenigmatit Aerinit Aerugit Aeschynit-(Ce) Aeschynit-(Nd) Aeschynit-(Y) Afghanit Afwillit Agardit Agrellit Agrinierit Aguilarit Aheylit Ahlfeldit Aikinit Ajoit Akaganéit Akatoreit Akdalait Åkermanit Aksait Alabandit Alamosit Alarsit Albit Alforsit Algodonit Aliettit Allanit Alloclasit Allophan Almandin Alstonit Altait Aluminit Alunit Alunogen Amblygonit Ameghinit Amphibol (Nhóm khoáng vật) Analcit Anatas Andalusit Andesin Andradit Anglesit Anhydrit Ankerit Annabergit Anorthit Anorthoclas Anthophyllit Antigorit Antimon Antitaenit Antlerit Apatit (Nhóm khoáng vật gốc phốtphorit) Apophyllit Aragonit Archerit Arctit Arcubisit Arfvedsonit Argentit Argutit Armalcolit Arsenic Arsenopyrit Arthurit Artinit Artroeit Asisit Astrophyllit Atacamit Atheneit Aubertit Augelit Augit Aurichalcit Auricuprid Aurostibit Autunit Axinit (nhóm khoáng vật) Azurit Các dạng không được xếp

     

     

    Agat (một dạng của thạch anh) Alabaster (một dạng của thạch cao) Alexandrit (một dạng của chrysoberyl) Allingit (một dạng của hổ phách) Alum Amazonit (một dạng của microclin) Amber (hổ phách) Ametit (một dạng của thạch anh) Ammolit (hữu cơ; cũng được xem là đá quý) Amosit (một dạng của amphibol) Anyolit (đá biến chất - zoisit, hồng ngọc, và hornblend) Aquamarin (một dạng của beryl - ngọc lục bảo) Asbest (một dạng của amphibol) Avalit (một dạng của Illit) Aventurin (Một dạng của thạch anh) B

     

     

    Babingtonit Baddeleyit Baotit Barit (Baryt) Barstowit Barytocalcit Bastnäsit (nhóm khoáng vật) Bazzit Benitoit Bensonit Bentorit Berryit Berthierit Bertrandit Beryl Beryllonit Biotit Birnessit Bismit Bismuth Bismuthinit Bixbyit Blödit Blossit Boehmit Boracit Borax Bornit Botryogen Boulangerit Bournonit Brammallit Brassit Braunit Brazilianit Breithauptit Brewsterit Brianit Briartit Brochantit Brookit Bromargyrit Bromellit Bronzit Brucit Brushit Buddingtonit Buergerit Bukovskyit Bytownit Bạc Các dạng không được xếp:

     

     

    Bauxit (quặng nhôm) Beckerit (nhựa tự nhiên) Bixbit (một dạng của beryl đỏ)
    Đồng tự sinh
    C

     

     

    Cabriit Cadmi Cafetit Calaverit Canxit Cancrinit Calderit Caledonit Cancrinit Canfieldit Carnallit Carnotit Carobbiit Carrollit Cassiterit Cavansit Celadonit Celestine Celsian Cementit Cerit Cerussit Cesbronit Ceylonit Chabazit (nhóm khoáng vật có quan hệ gầm với nhóm zeolit) Chalcanthit Chalcocit Chalcopyrit Challacolloit Chaoit Chapmanit Charoit Chì Childrenit Chlorargyrit Chlorastrolit Clorit (nhóm khoáng vật) Cloritoid Chondrodit Crômit Crôm Crysoberyl Crysocolla Cinnabar Clarkeit Clinochrysotil Clinoclas Clinohedrit Clinohumit Clinoptilolit Clinozoisit Clintonit Cobaltit Coesit Coffinit Colemanit Coloradoit Columbit (nhóm khoáng vật) Combeite Connellit Cooperit Copiapit Corderoit Cordierit Corundum Covellit Creedit Cristobalit Crocoit Cronstedtit Crookesit Crossit Cryolit Cumberlandit Cummingtonit Cuprit Cyanotrichit Cylindrit Các dạng không được xếp:

     

     

    Carnelian (một dạng của thạch anh) Canxedon (dạng ẩn tinh của thạch anh) Chrysolit (forsterit màu vàng xanh) Chrysopras (nicken lục chứa canxedon) Chrysotil (tên nhóm asbest serpentine) Citrin (thạch anh vàng) Cleveite Coltan (khoáng vật thuộc nhóm columbit) Crocidolit (asbest riebeckit) Cymophan (một dạng của chrysoberyl)
    Hình tám mặt của tinh thể kim cương thô ở dạng tinh đám.
    D

     

     

    Danburit Datolit Davidit Dawsonit Delvauxit Descloizit Diadochit Diaspor Dickit Digenit Diopsid Dioptas Djurleit Dolomit Domeykit Dumortierit Các dạng không được xếp:

     

     

    Delessit (magnesian chamosit magiê) Diatomit (tảo diatomit) Đ

     

     

    Đồng tự sinh E

     

     

    Edingtonit Ekanit Elbait Elsmoreit Emery (khoáng vật) Empressit Enargit Enstatit Eosphorit Epidot Epsomit Erythrit Esperit Ettringit Euchroit Euclas Eucryptit Eudialyt Euxenit  


    F

     

     

    Fabianit Fayalit (nhóm olivin) Fenspat (nhóm khoáng vật) Feldspathoid (nhóm khoáng vật) Ferberit Fergusonit Feroxyhyt Ferrierit (phụ nhóm của zeolit) Ferrihydrit Ferro-anthophyllit Ferrocolumbit Ferrohortonolit (nhóm olivin) Ferropericlas Ferrotantalit Fergusonit (nhóm khoáng vật) Fichtelit Fluorapatit (nhóm apatit) Fluorcaphit Fluorichterit (nhóm amphibol) Fluorit Fluorspar (tương tự fluorit) Fornacit Forsterit (nhóm olivin) Franckeit Frankhawthorneit Franklinit (nhóm spinel) Freibergit Freieslebeni Fukuchilit  

    Các loại không được xếp:

     

     

    Fassait một dạng của augit Ferricret trầm tích được gắn kết bở sắt ôxít G

     

     

    Gadolinit (nhóm khoáng vật) Gahnit Galaxit Galen Granat (nhóm khoáng vật) Garnierit Gaylussit Gehlenit Geigerit Geocronit Germanit Gersdorffit Gibbsit Gismondin Glauberit Glaucochroit Glaucodot Glauconit Glaucophan Gmelinit Gơtit Goslarit Graftonit Greenockit Greigit Grossular Grunerit Guanin Gummit Gunningit Các dạng không được xếp:

     

     

    Gedanit (nhưa hóa thạch) Glessit (nhựa tự nhiên) H

     

     

      Khắc bằng hematit. Haggertyit Haidingerit Halit Halloysit Halotrichit Hanksit Hapkeit Hardystonit Harmotom Hauerit Hausmannit Hauyn Hawleyit Haxonit Heazlewoodit Hectorit Hedenbergit Hellyerit Hematit Hemimorphit Herbertsmithit Herderit Hessit Hessonit Heulandit Hibonit Hilgardit Hisingerit Holmquistit Homilit Hopeit Hồng ngọc (corundum đỏ) Hornblend Howlit Hübnerit Humit Hutchinsonit Hyalophan Hydrogrossular Hydromagnesit Hydroxylapatit Hydrozincit Hypersthen Các dạng không được xếp:

     

    Heliodor (Beryl màu vàng lục) Heliotrop (Một dạng của canxedon) Hiddenit (một dạng của spodumen) Hyalit (một dạng của opan) I

     

     

    Idocras (tên gọi khác của vesuvianit) Idrialit Ikait Illit Ilmenit Ilvait Iodargyrit Istisuit Ivanukit J

     

     

    Jacobsit Jadarit Jadeit Jamesonit Jarosewichit Jarosit Jeffersonit Jerrygibbsit Juonniit Jurbanit Các dạng không được xếp:

     

    Jad (khoáng vật màu lục hoặc là jadeit hoặc là maphibol nephrit) Jasper (một dạng của thạch anh) Jet (gỗ hóa thạch) K

     

     

    Kaatialait Kadyrelit Kainit Kalininit Kalinit Kalsilit Kamacit Kambaldait Kankit Kaolinit Kassit Keilit Kermesit Kernit Kerolit Kieserit Kim cương Kinoit Knebelit Knorringit Kobellit Kogarkoit Kolbeckit Kornerupin Kratochvilit Kremersit Krennerit Kukharenkoit-(Ce) Kutnohorit Kyanit Các dạng không được xếp:

     

     

    Keilhauit (một dạng của titan) Krantzit (nhựa tự nhiên) Kunzit (một dạng của spodumen) L

     

     

    Labradorit Lanarkit Langbeinit Lansfordit Lanthanit Laumontit Laurit Lawsonit Lazulit Lazurit Leadhillit Legrandit Lepidocrocit Lepidolit Leucit Leucophanit Leucoxen Levyn Lewisit Libethenit Linarit Liroconit Litharg Lithiophilit Livingstonit Lizardit Lollingit Lonsdaleit Loparit-(Ce) Lopezit Lorandit Lorenzenit Ludwigit Lưu huỳnh Lyonsit Các dạng không được xếp:

     

     

    Lapis lazuli (đá chứa chủ yếu lazurit, canxít và pyrit) Larimar (pectolit xanh dương) Lechatelierit (thủy tinh thạch anh) Lignit (một loại than) Limonit -(mineraloid ) Lodeston (tên gọi khác của magnetit) Lublinit một dạng canxít M

     

     

      Mẫu malachit được đánh bóngMackinawit Maghemit Magnesit Magnesioferrit Magnetit Majorit Malachit Malacolit Magnesioferrit Manganit Manganocolumbit Manganotantalit Marcasit Margaritasit Margarit Mascagnit Massicot McKelveyit Meionit Melaconit Melanit Melilit Melonit Mendozit Meneghinit Mesolit Metacinnabarit Metatorbernit Miargyrit Mica (nhóm khoáng vật silicat) Microclin Microlit Millerit Mimetit Minium Mirabilit Mixit Moganit Mohit Moissanit Molybdenit Monazit Monohydrocalcit Monticellit Montmorillonit (khoáng vật sét) Moolooit Mordenit Mottramit Mullit Murdochit Mica trắng Mica trắng

    Các dạng không được xếp:

     

    Magiê Mariposit (một dạng của mica trắng phengit) Menilit (một dạng của opan) Meerschaum (một dạng của sepiolit) Milky quartz (thạch anh ám khói) Morganit (beryl hồng) Morion (tên gọi khác của thạch anh ám khói) N

     

     

    Nabesit Nacrit Nagyagit Nahcolit Natrolit Natron Natrophilit Nekrasovit Nelenit Nenadkevichit Nephelin Nephrit Neptunit Nhôm Nickel Nickelin Niedermayrit Niningerit Niobit (tên gọi khác của columbit) Niobit-tantalit (tên gọi khác của columbit-tantalit) Nissonit Nitratin Nitre Nontronit Nosean Nsutit Nyerereit
    Các dạng không được xếp: Ngọc lục bảo (beryl màu lục) O

     

     

    Oligocla Olivin (nhóm khoáng vật silicat) Olivenit Omphacit Ordonezit Oregonit Orpiment Orthochrysotil Orthocla Osarizawait Osmium Osumilit Otavit Ottrelit Overit Các dạng không được xếp nhóm:

     

     

    Onyx (một nhánh của canxedon) Opan Opan a]P

     

    Painit Palladi Palygorskit Papagoit Parachrysotil Paragonit Pararealgar Parisit Partheit Pectolit Pelagosit Pentlandit Periclas Perovskit Petalit Petzit Pezzottait Pharmacosiderit Phenakit Phillipsit Phlogopit Phoenicochroit Phosgenit Phosphophyllit Pigeonit Plagiocla fenspat Na-Ca. Platin Polarit Pollucit Polybasit Potassium alum Polycras Polydymit Polyhalit Powellit Prehnit Proustit Psilomelan Purpurit Pumpellyit Pyrargyrit Pyrit Pyrochlor Pyrolusit Pyromorphit Pyrop Pyrophyllit Pyroxen (nhóm khoáng vật silicat) Pyroxferroit Pyrrhotit Các dạng không được xếp:

     

     

    Palagonit (thủy tinh núi lửa đá bazan) Perlit (thủy tinh núi lửa) Phosphorit (apatit dạng khối lẫn tạp chất) Plessit (gồm kamacit và taenit) Pitchblend (unranit dạng khối lẫn tạp chất) Pumicit (tên gọi khác của pumice) Q

     

     

    Quenstedtit R

     

     

    Rambergit Rammelsbergit Realgar Renierit Rheniit Rhodium Rhodochrosit Rhodonit Rhomboclas Rickardit Riebeckit Romanèchit Robertsit Rosasit Roscoelit Rosenbergit Routhierit Rutheni Rutherfordin Rutil Rynersonit Các dạng không được xếp nhóm:

     

     

    Tinh thể đá (thạch anh) Thạch anh hoa hồng Roumanit (hổ phách) S

     

     

    Sabatierit Sabieit Sabinait Safflorit Sal ammoniac Saliotit Samarskit Samsonit Sanbornit Saneroit Sanidin (một dạng của orthocla) Santit Saponit (khoáng vật sét) Sapphirin Sassolit Sắt Sauconit Scapolit (nhóm khoáng vật silicat) Scheelit Schoepit Schorl (tourmalin đen) Schreibersit Schwertmannit Scolecit Scorodit Scorzalit Seamanit Seeligerit Segelerit Sekaninait Selenid Selenit Selen Seligmannit Sellait Senarmontit Sepiolit Serpentin Shattuckit Siderit Siderotil Siegenit Sillimanit Simetit Simonellit Skutterudit Smaltit Smectit Smithsonit Soda niter Sodalit Sperrylit Spessartit Sphalerit Sphen Spinel Spodumen Spurrit Stannit Staurolit Steacyit Steatit (talc) Stephanit Stibnit Stichtit Stilbit Stilleit Stolzit Stromeyerit Strontianit Struvit Studtit Sugilit Sussexit Sylvanit Sylvit Các dạng không được xếp:

     

     

    Sa phia (corundum có màu trừ màu đỏ) Sard (một dạng của canxedon/thạch anh) Satinspar (một dạng của thạch cao) Smoky quartz (a brown or black variety of quartz) Soapston (đá) Spectrolit (một dạng của labradorit) Stantienit (một dạng của hổ phách) T

     

     

    Tachyhydrit Taenit Talc Tantalit Tantit Tanzanit Tarapacait Tausonit Teallit Tellurit Telluri Tellurobismuthit Temagamit Tennantit Tenorit Tephroit Terlinguait Teruggit Tetradymit Tetrahedrit Thạch cao Than chì Thaumasit Thenardit Thiếc Thomasclarkit Thomsenolit Thorianit Thorit Thortveitit Thuringit Thủy ngân Tiemannit Tincalconit Titan Titanowodginit Todorokit Tokyoit  

    turquois dạng khối cùng với thạch anh ở Mineral Park, Arizona.
     


    Các dạng không được xếp:

     

    Tanzanit (một dạng của Zoisit) Thạch anh Thulit (một dạng của Zoisit) Travertin (một dạng của cacbonat canxi) Tsavorit (một dạng của granat)
    Thạch anh
    U

     

    Uchucchacuait Uklonskovit Ulexit Ullmannit Ulvospinl Umangit Umber Umbite Upalit Uraninit Uranophan Uranopilit Uvarovit Các dạng không được xếp:

     

    Ultramarin Unakit, đá có thành phần gồm fenspat, epidot và thạch anh Uralit actinolit V

     

     

    Vaesit Valentinit Vanadinit Vàng Variscit Vaterit Vauquelinit Vauxit Vermiculit Vesuvianit Villiaumit Violarit Vivianit Volborthit W

     

     

    Wad Wagnerit Wardit Warwickit Wavellit Weddellit Weilit Weissit Weloganit Whewellit Whitlockit Willemit Wiluit Witherit Wônfram Wollastonit Wulfenit Wurtzit Wüstit Wyartit  


    X

    Xenotim Xifengit Xonotlit Y

    Yeelimit Yttrialit Yttrocerit Yttrocolumbit Z

    Zabuyelit Zaccagnait Zaherit Zajacit-(Ce) Zakharovit Zanazziit Zaratit Zeolit (nhóm khoáng vật silicat) Zhanghengit Zharchikhit Zektzerit Zhemchuzhnikovit Zhonghuacerit-(Ce) Ziesit Zimbabweit Zinalsit Zinc-melanterit Zincit (kẽm ôxít) Zincobotryogen Zincochromit Zinkenit Zinnwaldit Zippeit Zircon Zirconolit Zircophyllit Zirkelit Zoisit Zunyit  

    Xem thêm

    Danh sách các đá quý Danh sách các loại đá Các khoáng vật công nghiệp Đá quý Địa chất học Khoáng vật học Đá