0946951535

Hotline bán hàng

0914 951 535

Hotline bán hàng

Danh mục sản phẩm

Đá hộ mệnh cho mệnh Thủy

Trang sức Em và Tôi 11 năm trước 6083 lượt xem

Người mệnh Thủy được đeo đá quý với các màu sắc như sau: 1.Được tương sinh: đá trắng; vàng; bạc 2.Được tương hợp: đá màu đen, màu xanh nước biển. 3.Chế khắc được đá các màu đỏ, hồng,tím.

    Đá hộ mệnh cho mệnh Thủy


    Tính chất mệnh Thủy:

    Người mệnh Thủy khi mua đá quý cần lưu ý:
    Tốt nhất cho người mệnh Thủy là BẠC và ĐÁ MÀU TRẮNG. Vì các màu sắc trên theo quy định của ngũ hành là thuộc Kim, mà Kim sinh Thủy nên khi đeo Bạc và Đá màu Trắng, người mệnh Thủy sẽ dược Tương sinh.
    Tốt thứ nhì cho người mệnh Thủy là sự Hoà hợp giữa người mệnh Thủy với màu sắc của viên đá. Đó là họ nên dùng các màu ĐEN, XANH NƯỚC BIỂN như saphiare, aquamarin, tactit...
    Thứ ba, người mệnh Thủy khắc được Hỏa ( Nước sẽ dập tắt được Lửa), tức là họ dùng được các màu mà họ chế ngự được như ĐỎ, HỒNG, TÍM. Có các loại đá: Ruby, Garnet, Alexandrite, Beryl, Coral, Hackmanite, Kunzite, Morganite, Rhodolite, Spinel, Tourmaline, Corundum, Eudialyte, Sapphire hồng, Thạch anh hồng, Thạch anh tím.

    Bảng tra cứu đá theo mệnh

     
    Tương sinh
    Hòa hợp
    Khắc chế
    Bị khắc chế
    Kim
    Vàng sậm, nâu đất
    Trắng, bạc, vàng tươi
    Xanh lá cây, gỗ
    Đỏ, hồng, tím
    Mộc
    Đen, xanh nước biển
    Xanh lá cây, gỗ
    Vàng sậm, nâu đất
    Trắng, bạc, vàng tươi
    Thủy
    Trắng, bạc, vàng tươi
    Đen, xanh nước biển
    Đỏ, hồng, tím
    Vàng sậm, nâu đất
    Hỏa
    Xanh lá cây, gỗ
    Đỏ, hồng, tím
    Trắng, bạc, vàng tươi
    Đen, xanh nước biển
    Thổ
    Đỏ, hồng, tím
    Vàng sậm, nâu đất
    Đen, xanh nước biển
    Xanh lá cây, gỗ
     
    Nên dùng:
    Người mệnh Thủy được đeo đá quý với các màu sắc như sau:
    1. Được tương sinh: Đá trắng, vàng, bạc, không màu như: Kim cương, thạch anh trắng, zircon, đá mặt trăng, ngọc trai trắng, saphir trắng, cubic, canxedon, opal, beryl…

    2. Được tương hợp: Đá màu đen, màu xanh nước biển như Tectit, Obsidan, saphir đen, thạch anh đen, thạch anh tóc đen, saphir màu xanh, topaz, aquamarine, zircon xanh, Mã não, Lapis Lazuli, opal xanh, turmalin, azurite…

    3. Chế ngự: Được đá các màu đỏ, hồng, tím. Đỏ, Hồng, Tím như Ruby, Garnet, Alexandrite, Beryl, Coral, Hackmanite, Kunzite, Morganite, Rhodolite, Spinel, Tourmaline, Corundum, Eudialyte, Sapphire hồng, Thạch anh hồng, Thạch anh tím …

    Không nên dùng:


    Tuyệt đối không nên dùng các màu sau: Vàng sậm, Nâu đất,
    Vì đó là màu thuộc hành Thổ. Chặn được nước lớn ở sông, ở biển tràn vào, người ta phải đắp đê điều bằng đất, đá , cát. Thổ sẽ chế ngự được Thủy. Chính vì vậy, người mệnh Thủy không nên đeo đá có các màu thuộc Thổ, sẽ bất lợi cho họ.
    tac-dung-da-quy-voi-co-the_chon_da_quy_theo_menh
     

    Tra cứu mệnh theo năm sinh
     

    1948, 1949, 2008, 2009: Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
    1950, 1951, 2010, 2011: Tùng bách mộc (Cây tùng bách)
    1952, 1953, 2012, 2013: Trường lưu thủy (Giòng nước lớn)
    1954, 1955, 2014, 2015: Sa trung kim (Vàng trong cát)
    1956, 1957, 2016, 2017: Sơn hạ hỏa (Lửa dưới chân núi)
    1958, 1959, 2018, 2019: Bình địa mộc (Cây ở đồng bằng)
    1960, 1961, 2020, 2021: Bích thượng thổ (Đất trên vách)
    1962, 1963, 2022, 2023: Kim bạch kim (Vàng pha bạch kim)
    1964, 1965, 2024, 2025: Hú đăng hỏa (Lửa ngọn đèn)
    1966, 1967, 2026, 2027: Thiên hà thủy (Nước trên trời)
    1968, 1969, 2028, 2029: Đại dịch thổ (Đất thuộc 1 khu lớn)
    1970, 1971, 2030, 2031: Thoa xuyến kim (Vàng trang sức)
    1972, 1973, 2032, 2033: Tang đố mộc (Gỗ cây dâu)
    1974, 1975, 2034, 2035: Đại khê thủy (Nước dưới khe lớn)
    1976, 1977, 2036, 2037: Sa trung thổ (Đất lẫn trong cát)
    1978, 1979, 2038, 2039: Thiên thượng hỏa (Lửa trên trời)
    1980, 1981, 2040, 2041: Thạch lựu mộc (Cây thạch lựu)
    1982, 1983, 2042, 2043: Đại hải thủy (Nước đại dương)
    1984, 1985, 2044, 2045: Hải trung kim (Vàng dưới biển)
    1986, 1987, 2046, 2047: Lộ trung hỏa (Lửa trong lò)
    1988, 1989, 2048, 2049: Đại lâm mộc (Cây trong rừng lớn)
    1990, 1991, 2050, 2051, 1930, 1931: Lộ bàng thổ (Đất giữa đường)
    1992, 1993, 2052, 2053, 1932, 1933: Kiếm phong kim (Vàng đầu mũi kiếm)
    1994, 1995, 2054, 2055, 1934, 1935: Sơn đầu hỏa (Lửa trên núi)
    1996, 1997, 2056, 2057, 1936, 1937: Giản hạ thủy (Nước dưới khe)
    1998, 1999, 2058, 2059, 1938, 1939: Thành đầu thổ (Đất trên thành)
    2000, 2001, 2060, 2061, 1940, 1941: Bạch lạp kim (Vàng trong nến rắn)
    2002, 2003, 2062, 2063, 1942, 1943: Dương liễu mộc (Cây dương liễu)
    2004, 2005, 2064, 2065, 1944, 1945: Tuyền trung thủy (Dưới giữa dòng suối)
    2006, 2007, 2066, 2067, 1947, 1948: Ốc thượng thổ (Đất trên nóc nhà)
     







    Bảng Tra Cứu Đá Theo Mệnh


    Đá quý Mệnh KIM

    Đá quý Mệnh MỘC

    Đá quý Mệnh THỦY

    Đá quý Mệnh HỎA

    Đá Quý Mệnh THỔ
     
    Những viên đá được hình thành từ sâu trong lòng đất, trải qua thời gian ngàn năm đã hấp thụ được rất nhiều linh khí và tinh hoa nhật nguyệt,

    luôn mang lại may mắn cho người đeo.

    Tất cả những sản phẩm đá thiên nhiên của công ty Trang Sức Em Và Tôi đều được giám định và kiểm tra chất lượng của các Trung Tâm Kiểm Định

    Đá Quý Việt Nam
     
    Trang Sức Em Và Tôi: tổng hợp
    TRỞ VỀ TRANG TRƯỚC function goBack() { window.history.back(); }