0946951535

Hotline bán hàng

0914 951 535

Hotline bán hàng

Danh mục sản phẩm

Đá hộ mệnh cho mệnh Kim

Trang sức Em và Tôi 11 năm trước 36106 lượt xem

Tốt nhất là được tương sinh: Kim là do thổ sinh ra. Đất sinh ra vàng bạc nên dùng các màu thuộc thổ như vàng sậm, nâu đất, gỗ hóa thạch như mắt hổ.

        Đá hộ mệnh cho mệnh Kim     


     Bảng tra cứu đá theo mệnh

     
     
    Tương sinh
    Hòa hợp
    Khắc chế
    Bị khắc chế
    Kim
    Vàng sậm, nâu đất
    Trắng, bạc, vàng tươi
    Xanh lá cây, gỗ
    Đỏ, hồng, tím
    Mộc
    Đen, xanh nước biển
    Xanh lá cây, gỗ
    Vàng sậm, nâu đất
    Trắng, bạc, vàng tươi
    Thủy
    Trắng, bạc, vàng tươi
    Đen, xanh nước biển
    Đỏ, hồng, tím
    Vàng sậm, nâu đất
    Hỏa
    Xanh lá cây, gỗ
    Đỏ, hồng, tím
    Trắng, bạc, vàng tươi
    Đen, xanh nước biển
    Thổ
    Đỏ, hồng, tím
    Vàng sậm, nâu đất
    Đen, xanh nước biển
    Xanh lá cây, gỗ
     

    Tính chất mệnh Kim:


    Tốt nhất là được tương sinh: Kim là do thổ sinh ra. Đất sinh ra vàng bạc nên dùng các màu thuộc thổ như vàng sậm, nâu đất, gỗ hóa thạch như mắt hổ…


    Tốt thứ nhì là được hòa hợp: Hợp với mệnh Kim là Kim. Đó là trắng (bạc kim), vàng tươi (vàng trang sức) và bạc…

    Thứ ba mới đến sự chế khắc: Kim sẽ chế khắc được mộc. Chủ thể là người mệnh kim sẽ chế khắc được viên đá mình đeo có các gam màu xanh lá cây…

    Tra cứu mệnh theo năm sinh

    1948, 1949, 2008, 2009: Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)

    1950, 1951, 2010, 2011: Tùng bách mộc (Cây tùng bách)

    1952, 1953, 2012, 2013: Trường lưu thủy (Giòng nước lớn)

    1954, 1955, 2014, 2015: Sa trung kim (Vàng trong cát)

    1956, 1957, 2016, 2017: Sơn hạ hỏa (Lửa dưới chân núi)

    1958, 1959, 2018, 2019: Bình địa mộc (Cây ở đồng bằng)

    1960, 1961, 2020, 2021: Bích thượng thổ (Đất trên vách)

    1962, 1963, 2022, 2023: Kim bạch kim (Vàng pha bạch kim)

    1964, 1965, 2024, 2025: Hú đăng hỏa (Lửa ngọn đèn)

    1966, 1967, 2026, 2027: Thiên hà thủy (Nước trên trời)

    1968, 1969, 2028, 2029: Đại dịch thổ (Đất thuộc 1 khu lớn)

    1970, 1971, 2030, 2031: Thoa xuyến kim (Vàng trang sức)

    1972, 1973, 2032, 2033: Tang đố mộc (Gỗ cây dâu)

    1974, 1975, 2034, 2035: Đại khê thủy (Nước dưới khe lớn)

    1976, 1977, 2036, 2037: Sa trung thổ (Đất lẫn trong cát)

    1978, 1979, 2038, 2039: Thiên thượng hỏa (Lửa trên trời)

    1980, 1981, 2040, 2041: Thạch lựu mộc (Cây thạch lựu)

    1982, 1983, 2042, 2043: Đại hải thủy (Nước đại dương)

    1984, 1985, 2044, 2045: Hải trung kim (Vàng dưới biển)

    1986, 1987, 2046, 2047: Lộ trung hỏa (Lửa trong lò)

    1988, 1989, 2048, 2049: Đại lâm mộc (Cây trong rừng lớn)

    1990, 1991, 2050, 2051, 1930, 1931: Lộ bàng thổ (Đất giữa đường)

    1992, 1993, 2052, 2053, 1932, 1933: Kiếm phong kim (Vàng đầu mũi kiếm)

    1994, 1995, 2054, 2055, 1934, 1935: Sơn đầu hỏa (Lửa trên núi)

    1996, 1997, 2056, 2057, 1936, 1937: Giản hạ thủy (Nước dưới khe)

    1998, 1999, 2058, 2059, 1938, 1939: Thành đầu thổ (Đất trên thành)

    2000, 2001, 2060, 2061, 1940, 1941: Bạch lạp kim (Vàng trong nến rắn)

    2002, 2003, 2062, 2063, 1942, 1943: Dương liễu mộc (Cây dương liễu)

    2004, 2005, 2064, 2065, 1944, 1945: Tuyền trung thủy (Dưới giữa dòng suối)

    2006, 2007, 2066, 2067, 1947, 1947: Ốc thượng thổ (Đất trên nóc nhà)

    2000, 2001: Bạch lạp kim (Vàng chân đèn)

    2002, 2003: Dương liễu mộc ( Gỗ cây dương)

    2004, 2005: Truyền trung thuỷ ( Nước trong suối)

    2006, 2007: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)

    2008, 2009: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)

    Nên dùng:

    1. Tương sinh: Vàng sậm, Nâu đất : như thạch anh vàng đậm, thạch anh vàng khói, thạch anh mắt hổ, thạch anh khói, thạch anh tóc nâu, beryl vàng, saphir vàng đậm, amber, mã não nâu vàng, chrysoberyl, opal. Topaz, Canxedon…

    Đá Thạch anh vàng thiên nhiên    Nhẫn nam mệnh kim, nhẫn vàng mệnh kim, thạch anh vàng



    Nhẫn nữ thạch anh vàng, mệnh kim, nhẫn thạch   Mặt dây thạch anh vàng mệnh kim



    Nhẫn nam thạch anh khói   Thạch anh tóc vàng mệnh kim



     
    beryl vàng   Saphir Vàng



    Amber-Hổ Phách   Mã não nâu vàng



    Opal vàng   Topaz vang  



    Opal quý   Nhẫn nam thạch anh khói 


    Đá quý Sapphire vàng   Nhẫn nam đá sapphire vàng


    Mặt dây sapphire vàng mệnh kim    Nhẫn nữ sapphire vàng



    2. Hòa hợp: đá trắng, vàng, bạc, không màu như: Kim cương, thạch anh trắng, zircon, đá mặt trăng, ngọc trai trắng, saphir trắng, cubic, canxedon, opal, beryl…

    3. Chế ngự: Xanh lá cây như Emerald, Thạch anh xanh, Peridot, Granat xanh, Beryl xanh, Tourmaline xanh, Nepherit, Moldavit, Diopside, Chrysopra, Malachite, Alexandrite…

    Không nên dùng: Các màu thuộc hành Hỏa như: Đỏ, Hồng, Tím như Ruby, Garnet, Alexandrite, Beryl, Coral, Hackmanite, Kunzite, Morganite, Rhodolite, Spinel, Tourmaline, Corundum, Eudialyte, Sapphire hồng, Thạch anh hồng, Thạch anh tím.
    Vì Hỏa khắc Kim cho nên khi đeo đá có màu tượng trưng cho lửa sẽ gây bất lợi cho chủ nhân của nó


      
     Những viên đá được hình thành từ sâu trong lòng đất, trải qua thời gian ngàn năm  đã hấp thụ được rất nhiều linh khí và tinh hoa nhật nguyệt,

    luôn mang lại may mắn cho người đeo. 

    Tất cả những sản phẩm đá thiên nhiên của công ty Trang Sức Em Và Tôi đều được giám định và kiểm tra chất lượng của các Trung Tâm Kiểm Định

    Đá Quý Việt Nam
    Trang Sức Em Và Tôi: tổng hợp
    TRỞ VỀ TRANG TRƯỚC function goBack() { window.history.back(); }