0946951535

Hotline bán hàng

0914 951 535

Hotline bán hàng

Danh mục sản phẩm

Mật khẩu các loại di động

EVT.VN 12 năm trước 623 lượt xem


    I. TỔNG HỢP CÁC MÃ TRÊN MÁY MP3-MP4 TRUNG QUỐC
    Mã Reset mặc định dành cho người sử dụng (Default user code): 1122, 3344, 1234, 5678
    Mã kỹ thuật (Engeneer mode): *#110*01#.
    Mã dành cho nhà sản xuất (Factory mode): *#987#.
    Cho phép cổng COM (Enable COM port): *#110*01#  Device  Set UART  PS Config  UAR115200
    Phục hồi cài đặt mặc định khi xuất xưởng (Restore factory settings): *#987*99#
    Điều chỉnh độ tương phả màn hình (LCD contrast): *#369#.
    Phiên bản phần mềm (Software version): *#800#, *#900#.
    Chuyển về Tiếng Trung: *#0086#. Sau đó bấm thêm phím gọi.
    Chuyển về Tiếng Việt: *#0084#. Sau đó bấm thêm phím gọi.
    Chuyển về Tiếng Anh: *#0044#. Sau đó bấm thêm phím gọi, PRIVATE “TYPE=PICT; ALT=”.
    - Các mã Reset cơ bản của các máy MP3-MP4 Trung Quốc:
    Trong một số trường hợp, mở máy sau vài giây tự động tắt, bạn có thể dùng một trong các lệnh sau để khắc phục:
    *#9246*357#
    *#77218114#
    *#881188#
    *#118811#
    *#19992006#
    *#19912006#
    #*7781214#
    #*94267357#
    *#3646633#

    II. MÃ SỐ BÍ MẬT TRÊN MÁY CECT
    1. CECT 929:
    Mở máy gắn SIMCARD, ấn *#5625*” sẽ thấy xuất hiện “LOCK CODE”, ấn xác định sẽ thấy mật mã
    2. CECT 628:
    Mở máy gắn SIMCARD, ấn *#5625*” sẽ thấy xuất hiện “LOCK CODE”, ấn xác định (OK) sẽ thấy mật mã.
    3. CECTi890, i899: chức năng unlock
    Không gắn SIMCARD ấn các phím:*544*745625#
    4. CECT 9596: Lệnh xem phiên bản: 2945#*#
    5. CECT 386/286: Chức năng unlock
    Không găn SIMCARD, ấn 112, ấn ##1001#, mật mã mặc định là 0000, sau đó ấn tiếp 112.
    6. Q618, Q500, T9000: chức năng unlock
    #7233 ấn phím gọi máy sẽ về mã reset 0000
    7. CECT F16: *#*#1705#46: Khôi phục cài đặt gốc
    8. CECT 508:
    Gắn SIM, mở máy, vào #*8000#, xuất hiện “LOCK CODE” ấn OK sẽ thấy mật mã
    9. CECT D820: Mở nguồn lên sau đó tự tắt: *#19992006#
    10. CECT S500: Mở nguồn lên sau đó tự tắt: *#77218114#, *#881188#
    11. CECT C600: Mở nguồn lên sau đó tự tắt: *#881188#

    III. MÃ SỐ BÍ MẬT TRÊN MÁY FLY
    M100 software version: ####0000#
    2040(i) reset defaults: *#987*99# Send
    MX200 reset defaults: *#987*99# Send
    MX200 software version: *#900# Send
    SL300m reset defaults: *#987*99# Send
    SL300m software version: *#900# Send
    SL500 reset defaults: *#987*99# Send
    MP500 software version: *#900# Send
    MP500 reset defaults: *#987*99# Send
    MP500 software version: *#900# Send
    Set language to English: *#0044# Đặt ngôn ngữ tiếng Anh
    Set language to Russian: *#0007# Đặt ngôn ngữ tiếng Nga

    IV. MÃ SỐ BÍ MẬT TRÊN MÁY KONKA
    C926 software version: *320# Send
    C926 set default language: *#0000# Send: Đặt ngôn ngữ mặc định.
    C926 set English language: *#0044# Send: Đặt ngôn ngữ tiếng Anh
    Service codes Gstar:
    GM 208 (Chinese Nokea 6230+) engineering menu: *#66*#
    Set language to English” *#0044#
    Set language to Russian: *#0007#
    KONKA 3118/3118+
    0000: Mã mặc định.
    *3118#: Phiên bản phần mềm.
    #1001#: Khoá.
    *94726501#: Nhận diện CARD.
    *94726501#: Giải trừ khoá mạng.
    - KONKA 3228
    ##1001#: unlock.
    *0519#: Phiên bản phần mềm.
    *94726501#: Giải mã nhận diện CARD.
    -KONKA 3238/7388
    1234: mã mặc định.
    19980722: Unlock KONKA 3238.
    *#300#: Phiên bản phần mềm.
    *#301#: Mã test.
    - KONKA 3268/3268+
    0000: Mã mặc định.
    *#0000#: Phiên bản phần mềm.
    #1001#: Giải trừ mật mã.
    - KONKA 3288
    0000: Mã mặc định.
    ##1001#: Mã unlock.
    *0519#: Phiên bản phần mềm.
    *94726501#: Giải khoá mạng.
    - KONKA 5238
    0000: Mã mặc định.
    *5238*#2002#: Unlock KONKA 5238.
    *5238#: Phiên bản phần mềm.
    *5238*00#: Vào tin tức giải mã khoá.
    -KONKA A68
    #20040122# + Phím gọi: Unlock (có thể giải quyết máy bị đứng hình, trở về mặc địng 0000).
    0#*80##*1700#: Mật mã giải khoá.
    *#99*#: Xem phiên bản.
    *#301#: Mã kiểm tra màn hình tất cả máy.
    #09#: Mã kiểm tra chuông tất cả máy.
    #07#: Vào trạng thái chờ của máy.
    -KONKA C688/ C699/ C869
    **0102#: System reset, để mở khoá.
    Mở máy sau đó vào mã **0102#, màn hình xuất hiện “system reset”, sau đó tắt máy, tự động mở máy và hiển thị “formatting fngs…”, máy sẽ được xoá tất cả các mã khoá, trở về cài đặt khi xuất xưởng.
    **0105#: Tự động tắt máy.
    #00#: Test RF
    #02#: Hiệu máy, nhật ký hệ thống.
    #03#: Hiện thị cường độ thu/ phát.
    #04#: Dung lượng pin, điện áp, loại hình.
    #08#: Vào menu ẩn.:
    EFEM setting.
    Rate menu
    DTX Function.
    ALT test.
    #09#: Thử rung, chuông, đèn MIC.
    #12#: Thử rung.
    **0101#: Thử SIMCARD.
    **0104: Mở/ tắt màn hình.
    -KONKA C808, C818, C828
    Xem phiên bản, ấn phím “*,#”, phím thử máy.
    Xem phiên bản: *808# hoặc *818# hoặc *828#.
    -KONKA C868
    1234: mã mặc định.
    19980722: Unlock KONKA 3238
    *#300#: Mã TEST.
    *#402#: Điều chỉnh độ tương phản màn hình.
    - KONKA C879FM
    #20021208# + phím gọi: Unlock (Có thể giải quyết máy bị đứng hình, trở về định dạng 0000).
    0#*80##*1700#: Mật mã giải khoá.
    *#99*#: Xem phiên bản.
    *#301#: Mã kiểm tra màn hình tất cả máy.
    #09#: Mã kiểm tra chuông tất cả máy.
    #07#: Vào trạng thái chờ của máy.
    - KONKA C908, C988
    #20030731# + phím gọi: Unlock (có thể giải quyết máy bị đứng hình, mã trở về mặc định 0000).
    0#*80##*1700#: Mật mã giải khoá.
    *#99*#: Xem phiên bản.
    *#301#: Mã kiểm tra chuông tất cả máy.
    #07#: Vào trạng thái chờ của máy.
    -KONKA C909
    ##1001#: Không gắn SIM, vào ##1001#, sẽ phụ hồi cài đặt gốc, sau đó gắn SIM vào, mở máy rồi ấn “0000” để unlock.
    *#1000#: Khoá mạng.
    *#1001#: Khởi động SIMCAD.
    #1002#: Cài đặt mã SUB.
    *#1003#: Tắt SP LOCK
    *#1004#: Tắt CPLOCK
    - KONKA C926
    *#8375#: Mật mã giải khoá.
    - KONKA C928, C958, C968
    *#8375#: Mật mã giải khoá.
    - KONKA D108
    ###10: Mật mã giải khoá.
    - KONKA K6188
    Xem phiên bản vào menu và vào *#300#.
    - KONKA K6288
    *6288#: Xem phiên bản.
    *6288*#2002#: Unlock
    - KONKA K7268/ K7899/ K5218/ K5219
    #02#: Xem phiên bản.
    #8879576#: Unlock.
    *#06#: Xem IMEI.
    #07#: Trạng thái Stndby (chờ).
    *#09#: Thử chuông.
    - KONKA KC88/ KC66
    Xem phiên bản và vào 0070571
    - KONKA KC621
    *#301#: Mã TEST
    - KONKA KC827
    Mật mã giải khoá: ##835766END.
    Ấn phím chức năng và vào 0529952.
    Ấn phím chức năng và vào 742690.
    - KONKA R608
    *#369#: Mật mã xem phiên bản và thửi chức năng máy
    - KONKA R628:
    Không gắn SIM 0852: Xem phím chức năng và vào mật mã giải khoá.
    - KONKA R708:
    *6288*#2002#: Un lock (không SIMCARD)
    *6288#: Xem phiên bản.
    - KONKA R718:
    Chức năng điều chỉnh: Không gắn SIMCARD ấn 8523
    Xem phiên bản: Không gắn SIMCARD ấn 85211
    - KONKA R728:
    Chức năng điều chỉnh: Không gắn SIMCARD ấn 8523.
    Xem phiên bản: Không gắn SIMCARD ấn *728#.
    - KONKA R768
    #20021208# + phím gọi: Unlock.
    *#301#: Mật mã thử chuông.
    #07#: Trạng thái standby (chờ).
    - KONKA R6188
    1234: mã mặc định.
    19980722: Unlock KONKA 3238
    *#300#: Phiên bản phần mềm.
    *#301#: Mã TEST.
    *#402#: Độ tương phản màn hình.
    - KONKA R7688
    #*80##17#: Mật mã giải khoá.
    #728#: Xem phiên bản.
    Mã ĐT hàng olerzin nè:
    1. Nokia:
    *#06# : Hiển thị số nhận dạng (IMEI).
    *#0000# (hoặc *#9999#) : Hiển thị phiên bản phần mềm:
    - Dòng thứ 1: phiên bản phần mềm.
    - Dòng thứ 2: Ngày phần mềm được sản xuất.
    - Dòng thứ 3: Kiểu ĐT.
    *3370# : Khởi động lại máy.
    *#7780# : Khôi phục lại các cài đặt mặc định của nhà sản xuất.
    *#92702689# : Hiển thị các thông tin của máy:
    - Màn hình thứ 1: Hiển thị số nhận dạng (IMEI).
    - Màn hình thứ 2: Ngày sản xuất của ĐT (made)
    - Màn hình thứ 3: Ngày ĐT được bán (purchasing date)
    - Màn hình thứ 4: Ngày sửa chữa cuối cùng (repaired)
    - Màn hình thứ 5: Chuyển đổi dữ liệu người dùng (transfer user data)
    Sau khi dùng mã số này xong, bạn phải tắt máy và bật máy lại, để trở lại trạng thái ban đầu.
    *#92702689# : Thông tin về SIMLOCK.
    *#2640# : Hiển thị mã bí mật đang sử dụng.
    12345 : Mật mã bảo vệ mặc mặc định của máy (sử dụng khi được yêu cầu).
    2. Samsung:
    *#06# : Hiển thị số nhận dạng (IMEI).
    *#9999# (hoặc *#9998*9999#):Hiển thị phiên bản phần mềm.
    *#8888# (hoặc *#9998*8888#):Hiển thị phiên bản phần cứng.
    *#0523# : Chỉnh độ phân giải màn hình.
    *#9998*842# : Thử chế độ rung.
    *#9998*228# : Kiểm tra thông số hoạt động của pin.
    *2767*688# : Khôi phục lại các cài đặt mặc định của nhà sản xuất.
    1111 : Mật mã bảo vệ mặc mặc định của máy (sử dụng khi được yêu cầu).
    3. Sony Ericsson:
    *#06# : Hiển thị số nhận dạng (IMEI).
    *#7353273# : Hãy tháo simcard rồi dùng mã này để kiểm tra phiên bản phần mềm.
    0# : Truy cập số điện thoại gọi cuối cùng.
    > * < < * < * : Truy cập menu bí mật.
    < * * < : Thông tin về SIMLOCK.
    **04*0000*0000*0000# : Mở điện thoại khi khôngcó SIM.
    0000 hoặc 00000000: Mật mã bảo vệ mặc mặc định của máy (sử dụng khi được yêu cầu).
    4. Motorola:

    *#06# : Hiển thị số nhận dạng (IMEI).
    1234 : Mật mã bảo vệ mặc mặc định của máy (sử dụng khi được yêu cầu).
    5. Siemens:
    *#06# : Hiển thị số nhận dạng (IMEI).
    *#06# : Hãy tháo simcard và nhấn mã này rồi giữ phím dài phía trên bên trái để kiểm tra phiên bản phần mềm.
    *#0606# : Hãy tháo simcard rồi dùng mã này để hiện thị mã bí mật
    0000 : Mật mã bảo vệ mặc mặc định của máy (sử dụng khi được yêu cầu).
    6. Ericsson:
    *#06# : Hiển thị số nhận dạng (IMEI).
    >* : Hiển thị phiên bản phần mềm.
    0000 : Mật mã bảo vệ mặc mặc định của máy (sử dụng khi được yêu cầu).
    7. Philips:
    *#06# : Hiển thị số nhận dạng (IMEI).
    *#8377*# : Hiển thị phiên bản phần mềm.
    *#3333*# : Hiển thị danh sách bị khóa.
    *#7489*# : Hiển thị mã bí mật.